Có nhiều người vẫn đang phân vân và thắc mắc liệu có nên đăng ký mở thẻ tín dụng Sacombank hay không? Làm thẻ tín dụng thường dùng vào mục đích gì? Cũng như các điều kiện và thủ tục liên quan có khó hay không?,… Nếu bạn cũng đang có cùng những thắc mắc như thế vậy thì hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết hơn các thông tin trong bài viết dưới đây để tìm kiếm câu trả lời nhé!
Thẻ tín dụng Sacombank là gì?
Thẻ tín dụng Sacombank là thẻ mà ngân hàng Sacombank hợp tác với ngân hàng phát hành thẻ để mở thẻ cho khách hàng khi khách hàng có nhu cầu mua sắm trước, sau đó mới thanh toán. Thẻ tín dụng là phương thức thanh toán hiện đại thay thế tiền mặt, cho phép khách hàng sử dụng Nguồn tiền mà ngân hàng trả trước trong thẻ để mua sắm, sau đó sẽ trả lại số tiền giao dịch cho ngân hàng.
Các loại thẻ tín dụng Sacombank
Hiện tại Sacombank đang cung cấp ra thị trường tất cả 16 loại thẻ tín dụng Sacombank với nhiều ưu điểm và hạn mức khác nhau. Nổi bật nhất trong số này là 3 hàng thẻ:
MasterCard
Là một thẻ thương hiệu MasterCard, đây là một công ty dịch vụ và công nghệ thanh toán toàn cầu có trụ sở chính tại Hoa Kỳ. Thẻ Mastercard bao gồm hai loại:
- Thẻ Quốc tế Sacombank MasterCard Chuẩn
- Thẻ Quốc tế Sacombank MasterCard Gold
Thẻ tín dụng Visa
Là loại thẻ do tổ chức Visa và kết hợp cùng các ngân hàng trong nước đồng phát hành, dùng để rút tiền, mua sắm trực tuyến hoặc thanh toán tại các điểm chấp nhận thẻ Visa trên toàn thế giới. Thẻ Visa của ngân hàng Sacombank bao gồm:
- Thẻ quốc tế tiêu chuẩn Sacombank Visa.
- Thẻ quốc tế Sacombank Visa Ladies First.
- Thẻ quốc tế Sacombank Visa Gold.
- Thẻ quốc tế vô hạn Sacombank Visa.
- Thẻ quốc tế Sacombank Visa Citimart.
- Thẻ Sacombank Visa Platinum tín dụng quốc tế.
- Thẻ Sacombank Visa Parkson Privilege tín dụng quốc tế.
- Thẻ Sacombank Visa Platinum hoàn tiền.
- Thẻ Sacombank Visa Signature.
Thẻ JCB
Đây là thẻ thương hiệu JCB – một công ty có trụ sở chính tại Nhật Bản. Với thẻ JCB, bạn có thể thanh toán tại các cửa hàng và trang web chấp nhận thẻ này trên toàn thế giới. Sacombank có loại thẻ JCB: Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank JCB Car Card.
Điều kiện mở thẻ tín dụng Sacombank
Để đăng ký thẻ tín dụng Sacombank, bạn cần đảm bảo các điều kiện sau.
Cá nhân từ 18 tuổi trở lên có hộ khẩu thường trú / tạm trú tại địa bàn Sacombank hoạt động. Có tài sản đảm bảo (sổ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi) khi đăng ký thẻ tín dụng thế chấp, hoặc làm việc trong 3 tháng với đơn vị thu nhập tối thiểu sau (không bao gồm thời gian thử việc):
Thẻ tín dụng | Thu nhập | Đặc quyền |
Sacombank Family | Tối thiểu tầm 7 triệu/tháng ở khu vực Tp trực thuộc TƯ hoặc 5 triệu/ tháng ở tỉnh khác | Miễn phí rút tiền mặt tại các cây ATM NH Sacombank |
Visa, MasterCard | Tối thiểu là 7 triệu/tháng sinh sống ở Tp trực thuộc TƯ hoặc 5 triệu/ tháng ở tỉnh khác
|
|
Visa Lady First | ||
Sacombank UnionPay | ||
JCB Motor, JCB Car | Tối thiểu là 7 triệu/tháng hoặc khách hàng có ô tô 9 chỗ trở xuống có giá trị từ 500 triệu trở lên, sử dụng không quá 5 năm đối với loại JCB Car. | |
Visa Platinum | Tối thiểu 30 triệu/tháng | Bảo hiểm du lịch hấp dẫn , khách VIP của NH Sacombank |
Thẻ World MasterCard, thẻ Visa Signature | Tích lũy dặm bay, bảo hiểm du lịch, đặc quyền Golf | |
Sacombank Infinite | Tích lũy điểm thưởng, phòng chờ tại các sân bay miễn phí, bảo hiểm du lịch, Golf |
Thủ tục làm thẻ tín dụng Sacombank
Bạn muốn quá trình làm thủ tục diễn ra nhanh chóng thì trước tiên bạn cần chuẩn bị các giấy tờ đăng ký bao gồm các tài liệu sau:
Giấy được đề nghị cấp thẻ tín dụng (theo bản mẫu ngân hàng Sacombank).
Giấy tờ liên quan cần thiết cho việc chứng minh thân phận cá nhân:
- Bản sao CMND/CCCD hoặc hộ chiếu đối với người nước ngoài đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam.
- Bản sao sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú tạm vắng , giấy chứng nhận quyền là chủ sở hữu nhà và BĐS, hóa đơn điện nước đối với những trường hợp địa chỉ hiện tại khác trên sổ hộ khẩu.
Giấy tờ chứng minh thu nhập
- Đối với cán bộ, công nhân viên: Bản sao hợp đồng lao động(HĐLĐ), sao kê bảng lương chứng thực 3 tháng gần nhất hoặc bản chính giấy xác nhận chức vụ, thu nhập và thâm niên công tác, hoặc xác nhận của thủ trưởng vào giấy đề nghị cấp thẻ (mẫu do ngân hàng cung cấp).
- Đối với chủ doanh nghiệp, cá thể kinh doanh: Bản sao công chứng chứng nhận đăng ký kinh doanh, tờ khai thuế VAT 6 tháng gần nhất, báo cáo tài chính trung thực năm gần nhất.
Cách làm thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank
Để được ngân hàng mở thẻ tín dụng Sacombank, bạn có thể thực hiện theo hai cách sau:
Làm thẻ tín dụng Sacombank trực tiếp tại quầy
Bạn có thể đến trực tiếp điểm giao dịch, văn phòng chi nhánh trực thuộc Sacombank để yêu cầu mở thẻ, nhân viên tín dụng tại ngân hàng sẽ hướng dẫn bạn chi tiết thao tác các bước.

Mở thẻ tín dụng sacombank online
Hình thức mở thẻ tín dụng trực tuyến cho phép khách hàng đăng ký và mở tất cả các loại thẻ tín dụng Sacombank một cách linh hoạt, tiện lợi và nhanh chóng ngay tại nhà hay bất cứ nơi đâu có Internet.
Nhưng trước tiên, bạn cần có tài khoản ngân hàng Sacombank. Tiến hành như sau:
- Truy cập vào link website: sacombank.com.vn và chọn vào mục đăng ký làm thẻ tín dụng.
- Chọn vào những tiện ích mà bạn muốn hưởng ưu đãi nhất tại ô/ khung số 1.
- Chọn loại thẻ mà bạn muốn kích hoạt tại ô số 2. Đồng thời, khách hàng có thể tham khảo phần so sánh thẻ, thông tin thẻ và điều kiện đăng ký bên dưới để nắm rõ loại thẻ mà mình lựa chọn.
- Điền đầy đủ thông tin vào cột 3 và đăng ký một phần tên ngay lập tức. Sau đó nhấp vào nút Hoàn tất.
- Nhân viên ngân hàng Sacombank sẽ tiếp nhận thông tin của khách hàng thông qua hệ thống và sẽ liên hệ với khách hàng để xác nhận thông tin. Sau đó, bạn cần cung cấp các giấy tờ chính xác trong thủ tục làm thẻ tín dụng Sacombank.
Thời gian làm thẻ tín dụng
Thời gian mở thẻ tín dụng của Sacombank có thể khác nhau, tùy thuộc vào hình thức phát hành thẻ tín dụng. Đặc biệt khi:
- Mở thẻ tín dụng trực tiếp tại chi nhánh: Với hình thức này, bạn có thể hoàn thành tất cả các thủ tục thẻ tín dụng trong 30 phút đến 1 giờ.
- Mở thẻ trực tuyến: Thời gian mở thẻ của bạn được rút ngắn chỉ còn 5 – 10 phút. Sau khi nộp đầy đủ hồ sơ và được ngân hàng xác nhận, khách hàng sẽ mất khoảng 5 – 7 ngày để nhận được thẻ.
Quý khách lưu ý mang theo giấy hẹn và CMND đến đúng chi nhánh ngân hàng để mở thẻ, nhận thẻ và bắt đầu sử dụng.
Biểu phí sử dụng thẻ tín dụng
Hiện tại ở ngân hàng Sacombank, theo như biểu phí thẻ Sacombank thì ngân hàng hiện đang thu tất cả 25 loại phí. Bao gồm toàn bộ phí mở thẻ tín dụng miễn phí và phí tra cứu thông tin trên ATM Sacombank trên toàn quốc. Các loại phí khác do ngân hàng thu dựa trên từng loại thẻ và hạn mức của thẻ mà người tiêu dùng có nhu cầu sử dụng.
Biểu phí dành cho hình thức dịch vụ ngân hàng điện tử:
Mã phí | STT | Dịch vụ | Mức phí | ||
TK VNĐ | TK Ngoại Tệ | ||||
1 | Chuyển tiền trong nước thông qua ứng dụng Sacombank iBanking và mBanking | ||||
1.1 | Nhận bằng tài khoản | ||||
B001 | 1.1.1 | Tài khoản chuyển và tài khoản nhận cùng tỉnh/thành phố mở tài khoản | Miễn phí | Miễn phí | |
B002 | 1.1.2 | Tài khoản chuyển và tài khoản nhận khác tỉnh/thành phố mở tài khoản | 10.000VND/món | ||
B003 | 1.2 | Nhận bằng CMND/Hộ chiếu/CCCD tại Sacombank | 0,02% Tối thiểu 15.000VND Tối đa 500.000VND | Không áp dụng | |
1.3 | Thanh toán theo lô | ||||
B004 | 1.3.1 | TK nhận tại Sacombank – (Chi lương Một nợ – Nhiều có) | 1.000VND/TK nhận/lần | ||
B005 | 1.3.2 | TK nhận tại Sacombank (Nhiều nợ – Nhiều có) | 5.000VND/TK nhận/lần | ||
B006 | 1.4 | Trong vòng 01 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản (thu thêm) | 0,01% Tối thiểu 20.000VND Tối đa 500.000VND | ||
2 | Chuyển tiền đi khác với hệ thống ngân hàng Sacombank | Không áp dụng | Không áp dụng | ||
2.1 | Chuyển tiền đi thông thường | ||||
B007 | 2.1.1 | Số tiền chuyển <500 triệu VND | 0,01% Tối thiểu 15.000VND Tối đa 700.000VND | ||
B008 | 2.1.2 | Số tiền chuyển ≥500 triệu VND | 0,04% Tối thiểu 15.000VND Tối đa 700.000VND | ||
B009 | 2.2 | Chuyển tiền đi nhanh (nhận bằng tài khoản hoặc thẻ, không phân biệt địa bàn) | 0,01% Tối thiểu 15.000VND Tối đa 500.000VND | ||
B010 | 2.3 | Trong vòng 01 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản (thu thêm) | Thu mức phí theo mã phí B006 | ||
II | Tài trợ thương mại trên ứng dụng Sacombank iBanking | Theo mức phí ghi rõ tại Dịch vụ thư tín dụng và cả Dịch vụ Nhờ thu chứng từ | |||
III | Giao dịch khác trên Sacombank iBanking và mBanking | Không áp dụng | Không áp dụng | ||
B011 | 1 | Thanh toán hóa đơn ngân hàng Sacombank có liên kết | Miễn phí | ||
B012 | 2 | Mua vé máy bay | |||
B013 | 3 | Thanh toán/tất toán tiền vay | |||
B014 | 4 | Mở tín dụng tất toán tài khoản tiền gửi trực tuyến
|
|||
IV | Phí đăng ký | ||||
B015 | 1 | Phí đăng ký sử dụng mới | Miễn phí | ||
2 | Phí duy trì dịch vụ | ||||
B016 | 2.1 | Truy van | Miễn phí năm đầu Từ năm thứ 2: 10.000VND/tháng/Người dùng | ||
B017 | 2.2 | Truy van và thanh toán | 15.000VNĐ/tháng/Người dùng | ||
VI | Phí cập nhật sử dụng | ||||
B018 | 3.1 | Cập nhật thông tin hạn mức giao dịch ngay trong ngày | Miễn phí | ||
B019 | 3.2 | Cập nhật thông tin hạn mức thanh toán cho mỗi một giao dịch | Miễn phí | ||
B020 | 3.3 | Cập nhật loại hình xác thực | 20.000VND/lần/Người dùng | ||
B021 | 3.4 | Phí hủy dịch vụ | 50.000VND/lần/Người dùng | ||
V | Phí liên quan đến thiết bị xác thực | ||||
B022 | 1 | Xác thực OTP qua token | 300.000VNĐ/thiết bị | ||
B023 | 2 | Xác thực OTP qua SMS | 10.000VND/tháng/thuê bao | ||
B024 | 3 | Xác thực OTP qua Msign | Miễn phí |
Lưu ý:
- Biểu phí áp dụng đối với Khách hàng là tổ chức (không bao gồm các Ngân hàng)
- Các mức phí chưa bao gồm VAT. Ngân Hàng sẽ tính thuế suất VAT dựa theo quy định pháp luật hiện hành.
- Phí được tính và thu bằng VND/ngoại tệ theo nghiệp vụ phát sinh. Đối với phí được tính bằng ngoại tệ, khách hàng có thể trả bằng VND theo tỷ giá bán bằng ngoại tệ chuyển khoản do ngân hàng Sacombank niêm yết giá ngay tại thời điểm thu phí
- Các giao dịch có liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ thì tuân thủ theo quy định chặt chẽ quản lý ngoại hối đang hiện hành của pháp luật Việt Nam.
- Trường hợp khách hàng yêu cầu ngân hàng Sacombank hủy bỏ giao dịch hoặc giao dịch không được thực hiện vì vấn đề sai sót, sự cố không phải do ngân hàng Sacombank gây ra, Sacombank không hoàn tiền phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu.
- Biểu phí này sẽ được thay đổi mà không cần phải có sự báo trước nào của ngân hàng trừ khi ngân hàng và khách hàng có các thỏa thuận khác.
- Các nội dung se khác theo hướng dẫn của Sacombank trong từng thời kỳ.
Biểu phí dịch vụ tài khoản và chuyển tiền trong nước dành cho đối tượng khách hàng Doanh nghiệp:
Mã phí | STT | Dịch vụ | Mức phí | ||
TK VNĐ | TK Ngoại Tệ | ||||
I.Mở tài khoản thanh toán | |||||
A001 | 1 | Mở tài khoản | Miễn phí | Miễn phí | |
A002 | 2 | Số dư tối thiểu | 1.000.000 VND | 100 USD | |
3 | Phí cấp số tài khoản theo yêu cầu (Khách hàng được chọn tối thiểu 4 chữ số, tối đa 8 chữ số) | ||||
A003 | 3.1 | Số tứ quý, ngũ quý, lục quý (1111,2222, 55555,…) | 20.000.000VND/TK | ||
A004 | 3.2 | 1 dãy số liên tục (1234, 6789, 456789,…) | 20.000.000VND/TK | ||
A005 | 3.3 | Các số tiến liền kề lặp lại (1122, 112233, 456456, 55556666,…) | 6.000.000VND/TK | ||
A006 | 3.4 | Một cặp số lặp lại liên tục ( Ví dụ: 131313; 565656; 39393939; 686868,…) | 6.000.000VND/TK | ||
A007 | 3.5 | Số phát lộc (Cấu trúc….xx6868) | 4.000.000 VNĐ/TK | ||
A008 | 3.6 | Số thần tài (Cấu trúc…xx3939, …xx3979,…xx7979) | 4.000.000 VNĐ/TK | ||
A009 | 3.7 | 3 Số cuối giống nhau (Cấu trúc…xx000,…xxx111,…,…xxx999) | 4.000.000 VNĐ/TK | ||
A010 | 3.8 | Số tài khoản theo yêu cầu Khách hàng không thuộc các tiêu chí theo quy định nêu trên | 2.000.000 VNĐ/TK | ||
II | Quản lý tài khoản | ||||
A011 | 1 | Tài khoản thông thường | 40.000 VND/TK/tháng | 3 USD/TK/tháng | |
A012 | 2 | Tài khoản thanh toán chung | 70.000 VND/TK/tháng | 5 USD/TK/tháng | |
3 | Tài khoản trung tâm (thu thêm) | Chưa áp dụng | |||
A013 | 3.1 | Chủ tài khoản của trung tâm đăng ký | 10.000VND/TK nhánh đăng ký/tháng | ||
A014 | 3.2 | Chủ tài khoản nhánh đăng ký | 10.000 VND/tháng | ||
A015 | 4 | Tài khoản có yêu cầu quản lý đặc biệt (quản lý theo hạn mức, theo nhóm và các yêu cầu,… hoặc đặc thù theo Chủ tài khoản mà Sacombank có thể đáp ứng) | Theo thỏa thuận Tối thiểu 50.000VND/TK/tháng | Theo thỏa thuận Tối thiểu 3 USD/TK/tháng | |
A016 | 6 | Tài khoản có kèm theo tính năng thấu chi | 70.000VND/TK/tháng | Chưa áp dụng | |
A017 | 7 | Tài khoản tín dụng không duy trì đủ số dư tối thiểu | 50.000VND/TK/tháng | Chưa áp dụng | |
III | Đóng tài khoản | ||||
A018 | 1 | Đóng tài khoản ngân hàng trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở | 100.000VND/TK | 10 USD/TK | |
A019 | 2 | Đóng tài khoản có số dư bằng 0 và ngưng giao dịch trong 6 tháng kể từ ngày số dư bằng 0 (Sacombank chủ động đóng) | Miễn phí | ||
IV | Phong tỏa khóa tạm tài khoản (một phần hoặc toàn bộ số dư) | ||||
A020 | 1 | Theo yêu cầu của ngân hàng Sacombank hoặc theo quy định của pháp luật | Miễn phí | ||
A021 | 2 | Theo yêu cầu của Khách hàng | 50.000VND/TK/lần | 2 USD/TK/lần |
V | Sao kê tài khoản và các Dịch vụ liên quan khác | |||
đ | 1,mv , | Cung cấp sao kê tài khoản tại ngân hàng Sacombank | ||
A022 | 1.1 | In sao kê định kỳ 1tháng/1lần tại chi nhánh Sacombank mở tài khoản | Miễn phí | |
A023 | 1.2 | In sao kê định kỳ 1tháng/1lần tại khác chi nhánh Sacombank mở tài khoản | 15.000VND/sao kê/tháng | |
A024 | 1.3 | In sao kê đột xuất theo yêu cầu của Khách hàng trong vòng 12 tháng | 20.000VNĐ/sao kê/tháng | |
A025 | 1.4 | In sao kê đột xuất theo yêu cầu của Khách hàng trên 12 tháng | 25.000VNĐ/sao kê/tháng | |
1.5 | Sao kê tài khoản gửi qua Swift | |||
A026 | 1.5.1 | Gửi định kỳ hằng ngày (bao gồm điện phí) | 150.000VNĐ/lần/TK | 8 USD/lần/TK |
A027 | 1.5.2 | Gửi định kỳ hằng tuần (bao gồm điện phí) | 250.000VND/lần/TK | 12 USD/lần/TK |
A028 | 1.6 | Sao lục chứng từ khoảng trong vòng 12 tháng | 25.000 VND/chứng từ/lần | |
A029 | 1.7 | Sao lục chứng từ trên 12 tháng | 100.000 VND/chứng từ/lần | |
A030 | 1.8 | Gửi sao kê theo đường bưu điện (theo yêu cầu của Khách hàng) | 20.000VND+bưu phí thực tế/lần gửi | |
2 | Xác nhận, thông báo tài khoản | |||
A031 | 2.1 | Xác nhận số dư, tài khoản (bao gồm tài khoản tiền gửi thanh toán, có kỳ hạn và tiền vay) | ||
A032 | 2.2 | Thông báo xác nhận đã thanh toán qua Ngân hàng | 100.000VND/lần | |
A033 | 2.3 | Phí báo giao dịch tự động – SMS | ||
3 | Phí giao dịch qua fax | |||
A034 | 3.1 | Phí duy trì và sử dụng dịch vụ | ||
A035 | 3.2 | Phí chậm bổ sung bản chính | ||
A036 | 3.3 | Phí không bổ sung bản chính | 1.000.000VND/bản chính |
Kết luận
Sacombank là một trong những lựa chọn tốt để làm thẻ tín dụng vì thương hiệu của ngân hàng và những ưu đãi mà Sacombank cung cấp cho khách hàng. Ngoài ra, thu nhập yêu cầu của Sacombank thấp nhất trong các ngân hàng hiện nay.
Mong rằng thông qua bài viết chia sẻ các thông tin chi tiết về mở thẻ tín dụng Sacombank đã phần nào giúp các bạn đọc có thêm thông tin cũng như các vấn đề khác có liên quan đến việc mở tài khoản.