Bạn sẽ không bao giờ thất vọng khi quyết định làm thẻ visa Vietcombank bởi nó đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng thanh toán của khách hàng một cách tiện lợi và nhanh chóng. Hơn hết khi sử dụng thẻ Visa Vietcombank bạn sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn, được sự hỗ trợ, tư vấn thường xuyên từ ngân hàng. Tuy nhiên hiện nay vẫn còn nhiều khách hàng chưa nắm rõ được thủ tục, điều kiện và biểu phí khi mở thẻ visa Vietcombank. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các thủ tục đó.

Thẻ Vietcombank là gì? Tại sao nên làm thẻ visa Vietcombank?
Thẻ visa Vietcombank là loại thẻ được ngân hàng ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam hợp tác với các tổ chức tài chính cung cấp dịch vụ phát hành. Nhằm mục đích cho khách thoải mái mua sắm và sử dụng dịch vụ ở nước ngoài, với điều kiện tại đó có liên kết để hỗ trợ thanh toán bằng thẻ này.

Đây là loại thẻ cao cấp của ngân hàng Vietcombank được xây dựng trên nền tảng công nghệ tiên tiến với chip EMV có độ an toàn và bảo mật cao nhất hiện nay, cùng với nhiều ưu đãi đa dạng vượt trội, thêm nhiều tiện ích cực kỳ hấp dẫn cho phân khúc khách hàng cao cấp của Vietcombank. Đặc biệt có nhiều loại thẻ cho bạn lựa chọn nhằm tạo thuận lợi tối đa cho bạn khi tham gia giao dịch tài chính ở trong và ngoài nước thông qua Vietcombank.
Thẻ Visa Vietcombank chia làm 2 loại:
- Thẻ ghi nợ quốc tế (Debit Card)
- Thẻ tín dụng quốc tế (Credit Card).
Khách hàng nếu lựa chọn mở thẻ visa Vietcombank sẽ nhận được nhiều ưu đãi và lợi ích nổi bật như sau:
Lợi ích
- Chủ động được tài chính, hưởng lãi suất 0% trong vòng 45 ngày.
- Trả góp với mức lãi suất 0% với các đối tác liên kết của ngân hàng Vietcombank.
- Dễ dàng quản lý và kiểm soát chi tiêu: với dịch vụ VCB – SMS Banking thường xuyên thông báo biến động trong số dư tài khoản và giao dịch thẻ, cùng dịch vụ VCB Digibank dễ dàng tra cứu thông tin giao dịch thẻ, và sao kê chi tiết các giao dịch của bạn hàng tháng.
- Dịch vụ tổng đài hỗ trợ 24/7 qua số hotline 1900.54.54.13.
- Công nghệ bảo mật hiện đại với chip EMV đạt theo chuẩn quốc tế, an toàn tuyệt đối với bảo mật 3D Secure.

Ưu đãi
- Phí thường niên hợp lý, phù hợp với tất cả đối tượng khách hàng.
- Phí giao dịch ngoại tệ: 2% số tiền khách hàng giao dịch.
- Lãi suất: 15%-18%/năm.
- Được giảm giá đến tận 50% tại một số trung tâm mua sắm cao cấp trên thế giới.
Ngoài ra khách hàng sẽ nhận được hàng ngàn ưu đãi thẻ visa Vietcombank khi trở thành chủ thẻ của:
- Thẻ Vietcombank Visa Platinum: bạn sẽ được tặng 1 triệu đồng trong ngày sinh nhật, được giảm giá lên đến 50% phí gia nhập các câu lạc bộ golf nổi tiếng tại Việt Nam và giảm giá lên đến 30% phí gia nhập 300 câu lạc bộ golf ở trên thế giới, được giảm giá tới 75% tại hơn 55.000 khu du lịch, khách sạn và resort trên thế giới, giảm giá lên đến 70% tại tất cả các hệ thống là đối tác của Vietcombank trên toàn quốc, và nhận được gói bảo hiểm tai nạn lên đến 10,5 tỷ đồng.

- Thẻ Vietcombank American Express: bạn sẽ được tặng gói bảo hiểm toàn cầu lên đến tối đa là 105 triệu đồng và dịch vụ tích lũy điểm thưởng từ các giao dịch, chi tiêu, rút tiền mặt để quy đổi thành tiền thưởng.
- Thẻ tín dụng Vietcombank Visa: hạn mức chi tiêu đến 300.000.000 VNĐ. Có thể thanh toán hàng hóa, phí dịch vụ hoặc rút tiền tại điểm bán hàng hoặc cây ATM có biểu tượng chấp nhận thẻ Visa/Mastercard/JCB/UnionPay tại nhiều các quốc gia trên toàn thế giới.
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa Platinum: là dòng thẻ tín dụng cao cấp nhất trên thị trường hiện nay. Với những ưu đãi chuyên biệt như tích lũy điểm thưởng đổi quà quà tặng; tặng quà sinh nhật vàng với các đặc quyền vượt trội nhất trong các lĩnh vực như: ngân hàng, bảo hiểm, du lịch và giải trí.
- Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Vietcombank Vietravel Visa: hạn mức đến 300.000.000 VNĐ, dùng để thanh toán hàng hoá, các dịch vụ hoặc rút tiền mặt

- Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 VISA: Vietcombank Connect24 VISA hỗ trợ các loại giao dịch như: rút tiền mặt, thanh toán trực tuyến rất tiện lợi tại nhiều website, tận hưởng nhiều ưu đãi khi mua sắm, ăn uống và du lịch theo chương trình của Vietcombank, hưởng lãi không kỳ hạn trên số dư tài khoản và hạn mức tín dụng tối đa lên đến 200 triệu VNĐ/ngày.
- Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Takashimaya VISA: khách hàng là chủ thẻ Vietcombank Takashimaya VISA ngoài được hưởng các ưu đãi tương tự thẻ Vietcombank Connect24 VISA, còn nhận được nhiều ưu đãi khác như: miễn phí phát hành thẻ. Ưu đãi điểm thưởng tích lũy khi thực hiện các giao dịch tại Trung tâm thương mại Takashimaya. Hạn chi tiêu tối đa đến 200 triệu VNĐ/ngày.
- Thẻ Saigon Centre- Takashimaya- Vietcombank VISA: thẻ Saigon Centre- Takashimaya- Vietcombank VISA với hạn mức tín dụng 50 triệu đến 300 triệu VNĐ cho hạng vàng và từ 20 triệu đến dưới 50 triệu VNĐ cho hạng chuẩn, sở hữu các ưu đãi đặc quyền như: ưu đãi thưởng điểm khi khách hàng mua sắm tại trung tâm thương Takashimaya – Saigon Centre. Các ưu đãi phát hành thẻ khác như: miễn phí đòi bồi hoàn, miễn phí năm đầu, miễn phí cấp lại pin,…

Điều kiện đăng ký thẻ visa Vietcombank
Để làm thẻ Visa Vietcombank đầy tiện lợi này, khách hàng cần phải đáp ứng các đủ điều kiện sau:
- Chủ thẻ chính phải đủ 18 tuổi trở lên (chủ thẻ phụ đủ 15 tuổi trở lên) và sở hữu tài khoản tại ngân hàng TMCP Vietcombank.
- Cá nhân chủ thẻ chính là người có quốc tịch Việt Nam.
- Nếu khách hàng là người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam thì phải có giấy phép cư trú tại Việt Nam từ 12 tháng trở nên.
- Đáp ứng đầy đủ các điều kiện phát hành, điều kiện sử dụng thẻ do ngân hàng TMCP Vietcombank và pháp luật quy định.

Thủ tục để phát hành thẻ visa Vietcombank cho khách hàng
Nhiều khách hàng không nắm được quy trình để làm thẻ Visa Vietcombank nên lúng túng khi làm thẻ Visa Vietcombank. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách đăng ký mở thẻ Visa Vietcombank như sau:
Với loại thẻ tín dụng visa Vietcombank
Nếu là người Việt Nam bạn cần phải có các loại giấy tờ sau:
- Bản gốc đơn đề nghị phát hành thẻ tín dụng quốc tế dành cho khách hàng là cá nhân kiêm hợp đồng.
- Bản sao giấy CMND/CCCD hoặc hộ chiếu còn thời hạn (lưu ý mang theo bản chính để đối chiếu).
- Giấy tờ để chứng minh năng lực tài chính như: HĐLĐ, bảng lương….
- Một số giấy tờ khác theo yêu cầu của phía Vietcombank trong từng thời gian khác nhau.
Cá nhân nếu là người nước ngoài: Ngoài các giấy tờ như hồ sơ cá nhân là người Việt Nam, bạn phải cần bổ sung thêm:
- Bản sao giấy tờ còn thời gian hiệu lực thể hiện khách hàng được cấp phép cư trú tại Việt Nam trong thời hạn từ 12 tháng trở lên (lưu ý mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao Giấy phép lao động hoặc HĐLĐ (áp dụng đối với trường hợp phát hành thẻ có bảo đảm một phần hoặc không có bảo đảm). Lưu ý khách hàng phải mang theo bản gốc để đối chiếu.
- Bản gốc xác nhận của cơ quan nơi khách hàng đang công tác (áp dụng đối với trường hợp phát hành thẻ có bảo đảm một phần hoặc không có bảo đảm).

Với loại thẻ ghi nợ visa Vietcombank
Với những khách hàng chưa có tài khoản tại Vietcombank:
- Đơn đề nghị mở hồ sơ thông tin khách hàng cá nhân, tài khoản và đăng ký các dịch vụ ngân hàng (bản gốc).
- Bản sao CMND/Căn cước công dân/ Hộ chiếu còn thời hạn (Mang theo bản gốc để đối chiếu).
- Bản sao Thị thực/ Chứng nhận tạm trú/ Thẻ thường trú/ Thẻ tạm trú/ HĐLĐ/ Quyết định trúng tuyển, hoặc các giấy tờ còn hiệu lực thể hiện được khách hàng đã được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn ít nhất là 12 tháng đối với người nước ngoài (mang theo bản gốc để đối chiếu).
- Thẻ khách hàng thân thiết Takashimaya (xuất trình khi khách hàng yêu cầu phát hành thẻ).
- Giấy đăng ký tham gia chương trình khách hàng thân thiết Takashimaya (đối với những khách hàng chưa đăng ký).
- Các loại giấy tờ khác theo quy định của ngân hàng Vietcombank.
Với những khách hàng đã sở hữu tài khoản tại Vietcombank:
- Đơn đề nghị phát hành thẻ ghi nợ kiêm hợp đồng (bản gốc).
- CMND/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu còn thời hạn (mang theo bản gốc để đối chiếu).
- Bản sao Thị thực/ Chứng nhận tạm trú/ Thẻ thường trú/ Thẻ tạm trú/ HĐLĐ/ Quyết định trúng tuyển, hoặc các giấy tờ còn hiệu lực thể hiện được khách hàng đã được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn ít nhất là 12 tháng đối với người nước ngoài (mang theo bản gốc để đối chiếu).
- Thẻ chứng nhận là khách hàng thân thiết của Takashimaya.
- Đơn đăng ký tham gia chương trình khách hàng thân thiết Takashimaya (đối với những khách hàng chưa đăng ký).
- Một số loại giấy tờ khác theo quy định của Vietcombank.

Đăng ký mở thẻ visa Vietcombank ở đâu?
Có 2 cách để đăng ký làm thẻ visa Vietcombank đó là:
Mở thẻ visa vietcombank trực tiếp tại ngân hàng Vietcombank
- Bước 1: Sau khi chuẩn bị đầy đủ hồ sơ mà ngân hàng yêu cầu bạn tiến hành tới các chi nhánh của Vietcombank gần nhất để được nhân viên hướng dẫn cụ thể cách làm thẻ. Bạn cần chú ý tới giờ tới làm việc của ngân hàng Vietcombank để chủ động sắp xếp thời gian và công việc một cách hợp lý, tránh mất thời gian.
- Bước 2: Nhân viên ngân hàng Vietcombank sẽ hướng dẫn bạn làm các bước và thủ tục cần thiết để mở thẻ visa Vietcombank.
- Bước 3: Nhận thẻ, tiến hành đổi mã PIN và sử dụng
Mở thẻ Visa Vietcombank Online
Khách hàng hãy truy cập vào trang website http://vietcombank.com.vn và làm theo hướng dẫn để làm thủ tục đăng ký mở thẻ Vietcombank Visa Online.

Trên đây là hai cách mà khách hàng có thể sử dụng để mở thẻ Visa Vietcombank, nếu bạn còn phân vân nên đăng ký thẻ Vietcombank Online hay Offline, hay có những thắc mắc khác thì bạn có thể gọi trực tiếp đến tổng đài của Vietcombank hotline: 1900 088811 – 1900 088833 để được tư vấn.
Hai cách để kích hoạt thẻ visa Vietcombank
Cách 1: Kích hoạt thẻ VISA Vietcombank tại các cây ATM
- Bước 1: Đưa thẻ của bạn vào cây ATM.
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ mà bạn sử dụng.
- Bước 3: Nhập mật khẩu thẻ đã được ngân hàng cấp ban đầu có trong phong bì thẻ. Sau đó bạn nhấn Enter.
- Bước 4: Ấn đổi mã PIN. Nhập lại mã PIN cũ của thẻ và sau đó nhập mã PIN mới bao gồm 6 chữ số do chính bạn đặt. Sau đó bạn nhấn Enter.

Sau khi bạn đã thay đổi mã PIN thành công cũng đồng nghĩa với bạn đã kích hoạt thẻ VISA Vietcombank của bạn thành công.
Cách 2: Kích hoạt thẻ VISA Vietcombank qua tổng đài ngân hàng
Để kích hoạt thẻ bạn chỉ cần gọi điện đến số tổng đài 24/7 của Vietcombank theo số 1900 54 54 13 với cước phí gọi theo cước nhà mạng hiện hành.
- Bước 1: Nhấn Phím 0 để gặp nhân viên tư vấn các dịch vụ hỗ trợ khác.
- Bước 2: Khi đã nối máy trực tiếp được với nhân viên tổng đài, bạn cung cấp cho nhân viên: Họ và tên của bạn, số điện thoại, CMND/CCCD để nhân viên xác minh lại thông tin đăng ký thẻ VISA trước đó của bạn.
- Bước 3: Sau khi đã hoàn thành việc xác minh, nhân viên tổng đài sẽ kích hoạt thẻ cho bạn.

Biểu phí làm thẻ visa vietcombank bạn cần biết
Nếu bạn chưa biết làm thẻ visa Vietcombank mất bao nhiều tiền? Thì biểu phí dưới đây là câu trả lời cho bạn!
Vietcombank sẽ thay đổi biểu phí này trong từng thời kỳ để phù hợp và sẽ thông báo cho khách hàng các thay đổi phí trước 7 ngày khi áp dụng. Để đảm bảo thông tin chính xác nhất, bạn có thể tham khảo biểu phí sử dụng dịch vụ của thẻ Vietcombank.
STT | Dịch vụ | Mức phí |
I | THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA | |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | |
1.1 | Thẻ Visa Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | Miễn phí |
1.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | Miễn phí |
1.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho những sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm chi phí phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn Hà Nội và TP Hồ Chí Minh | 45.454 VNĐ/thẻ |
3 | Phí phát hành lại,thay thế thẻ (theo chủ thẻ yêu cầu) | |
3.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | 45.454 VNĐ/ lần/ thẻ |
3.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | 45.454 VNĐ/ lần/ thẻ |
3.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
4 | Phí cấp lại PIN | 9.090 VNĐ/ lần/ thẻ |
5 | Chi phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
5.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/ giao dịch |
5.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/ giao dịch |
5.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
6 | Phí giao dịch tại các ATM trong hệ thống của Vietcombank | |
6.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
6.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7 | Phí giao dịch tại các ATM ngoài hệ thống của Vietcombank | |
7.1 | Rút tiền mặt | |
7.1.1 | Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020 | 2.500 VNĐ/giao dịch |
7.1.2 | Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020 | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/ giao dịch |
7.3 | In sao kê/ In chứng từ vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/ giao dịch |
7.4 | Chuyển khoản | 5.000 VNĐ/ giao dịch |
8 | Phí đòi bồi hoàn | 45.454 VNĐ/ giao dịch |
9 | Chi phí cung cấp bản sao các hóa đơn giao dịch | |
9.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 9.090 VNĐ/ hóa đơn |
9.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 45.454 VNĐ/ hóa đơn |
II | THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ | |
1 | Phí phát hành thẻ | |
1.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
1.1.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.1.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.2 | Thẻ Vietcombank Connect24 VISA | |
1.2.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/ thẻ |
1.2.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/ thẻ |
1.3 | Thẻ Vietcombank Mastercard | |
1.3.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/ thẻ |
1.3.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/ thẻ |
1.4 | Loại thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express của VCB | |
1.4.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.4.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.5 | Thẻ Vietcombank UnionPay | |
1.5.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/ thẻ |
1.5.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/ thẻ |
1.6 | Loại thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA(không có thẻ phụ) của VCB | Miễn phí |
1.7 | Loại thẻ Vietcombank Đại học quốc gia Hồ Chí Minh VISA(không có thẻ phụ) của VCB | Miễn phí |
2 | Phí duy trì tài khoản thẻ | |
2.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | 27.272 VNĐ/ thẻ chính/ tháng
Miễn phí thẻ phụ |
2.2 | Loại thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA của VCB | 4.545 VNĐ/ thẻ/ tháng
Miễn phí trong vòng 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2.3 | Các loại thẻ TDQT khác (Connect24 VISA/ Mastercard/Cashback Plus American Express/ UnionPay) của VCB | 4.545 VNĐ/ thẻ/ tháng |
2.4 | Thẻ Visa Vietcombank Đại học quốc gia Hồ Chí Minh | 4.545 VNĐ/ thẻ/ tháng
Miễn phí 2 năm đầu kể từ thời điểm lần đầu phát hành thẻ |
3 | Chi phí cho dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho các loại thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm các phí phát hành/phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng trên địa bàn TP.HN,TP. HCM) | 45.454 VNĐ/ thẻ |
4 | Chi phí cho phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của khách hàng) | |
4.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia Hồ Chí Minh VISA của VCB | Miễn phí |
4.2 | Các loại thẻ TDQT khác (Connect24 VISA/ Mastercard/Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA) của VCB | 45.454 VNĐ/ thẻ |
5 | Phí cấp lại PIN | |
5.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum/Vietcombank Đại học quốc gia Hồ Chí Minh VISA | Miễn phí |
5.2 | Các thẻ TDQT khác (Connect24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA) | 9.090 VNĐ/ lần/ thẻ |
6 | Phí thông báo mất cắp thẻ, thất lạc thẻ | |
6.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | Miễn phí |
6.2 | Loại thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express của VCB | 45.454 VNĐ/ thẻ/ lần |
6.3 | Loại thẻ Vietcombank Connect24 VISA/ Mastercard/UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA của VCB | 181.818 VNĐ/ thẻ/ lần |
7 | Chi phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
7.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/ giao dịch |
7.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/ giao dịch |
7.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch(tối thiểu 10.000 VNĐ) |
8 | Chi phí giao dịch tại các cây ATM trong hệ thống của VCB | |
8.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
8.1.1 | Rút tiền mặt | Miễn phí |
8.1.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/ giao dịch |
8.2 | Các thẻ TDQT khác (Connect24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) của VCB | |
8.2.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/ giao dịch |
8.2.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/ giao dịch |
9 | Chi phí giao dịch tại các ATM ngoài hệ thống VCB | |
9.1 | RTM trong lãnh thổ Việt Nam | 9.090 VNĐ/ giao dịch |
9.2 | RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 3,64% số tiền giao dịch |
9.3 | Vấn tin tài khoản | 9.090 VNĐ/01 giao dịch (áp dụng cho thẻ UnionPay) |
10 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,27% giá trị giao dịch |
11 | Phí đòi bồi hoàn | |
11.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | Miễn phí |
11.2 | Các thẻ TDQT khác (Connect24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) | 72.727 VNĐ/ giao dịch |
12 | Phí cung cấp bản sao các hóa đơn giao dịch | |
12.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
12.1.1 | Tại ĐVCNT của VCB | Miễn phí |
12.1.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | Miễn phí |
12.2 | Các thẻ TDQT khác (Connect24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) | |
12.2.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/ hóa đơn |
12.2.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/ hóa đơn |
13 | Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống của Vietcombank | 3,64% số tiền giao dịch |
III | THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ | |
1 | Phí thường niên (*) | |
1.1 | Thẻ Vietcombank VISA Signature | 3.000.000 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí cho các khách hàng là Priority của VCB) |
1.2 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum (VISA Platinum)/ Vietcombank Cash Plus Platinum American Express (Amex Cash Plus)/ Vietcombank Mastercard World(Mastercard World) | |
1.2.1 | Thẻ chính | 800.000 VNĐ/ thẻ/ năm |
1.2.2 | Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/ thẻ/ năm |
1.3 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) | |
1.3.1 | Thẻ chính (không mua thẻ GFC) | 800.000 VNĐ/ thẻ/ năm |
1.3.2 | Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) | 500.000 VNĐ/ thẻ/ năm |
1.3.3 | Thẻ chính (mua thẻ GFC) | 1.300.000 VNĐ/ thẻ/ năm |
1.3.4 | Thẻ phụ (mua thẻ GFC) | 1.000.000 VNĐ/ thẻ/ năm |
1.4 | Thẻ Vietcombank VISA, Mastercard, JCB, UnionPay | |
1.4.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/ thẻ/ năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/ thẻ/ năm |
1.4.2 | Hạng chuẩn | |
a | Thẻ chính | 100.000 VNĐ /thẻ/ năm |
Loại phí | Mức phí |
Phí thường niên | Hạng vàng:
– Thẻ chính: 200.000 VNĐ/ thẻ/ năm – Thẻ phụ: 100.000 VNĐ/ thẻ/ năm Hạng chuẩn: – Thẻ chính: 100.000 VNĐ/ thẻ/ năm – Thẻ phụ: 50.000 VNĐ/ thẻ/ năm |
Phí rút tiền | 3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454 VNĐ/ giao dịch) |
Phí vượt hạn mức | 8%/năm cho số tiền vượt hạn mức từ 1 – 5 ngày
10%/năm số tiền vượt hạn mức từ 6 – 15 ngày 15%/năm số tiền vượt hạn mức từ 16 ngày trở lên. |
Phí chậm thanh toán | 3% giá trị chưa thanh toán, tối thiểu 50.000đ. |
Phí thông báo mất cắp thẻ, thất lạc thẻ | 45.454 VNĐ/ thẻ/ lần |
Phí cấp lại PIN | 27.272 VNĐ/ lần/ thẻ |
Trên đây là bài viết hướng dẫn làm thẻ visa Vietcombank, cũng như điều kiện, thủ tục, lợi ích và biểu phí sử dụng của từng loại thẻ VISA do ngân hàng TMCP Ngoại Thương Vietcombank phát hành.Khách hàng nếu có ý định mở thẻ nên đọc và tìm hiểu thật kỹ nhằm tránh những phát sinh rắc rối không đáng có khi làm thẻ Visa Vietcombank.